1. Thời hạn nộp tờ khai thuế môn bài:
a. DN mới thành lập hạn nộp chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng bắt đầu hoạt động sản xuất kinh doanh.
– Nếu mới thành lập nhưng chưa hoạt động sản xuất kinh doanh thì hạn nộp chậm nhất là trong vòng 30 ngày, kể từ ngày nhận giấy ĐKKD.
b. Những DN đang hoạt động:
+) Nếu trong năm không thay đổi các yếu tố làm thay đổi về mức thuế môn bài phải nộp thì không phải nộp tờ khai thuế môn bài cho các năm sau. (Chỉ cần nộp tiền thuế trước ngày 30/1/2016)
+) Nếu có sự thay đổi các yếu tố liên quan đến căn cứ tính thuế làm thay đổi số thuế môn bài phải nộp của năm tiếp theo thì phải nộp hồ sơ khai thuế môn bài cho năm tiếp theo, thời hạn khai thuế chậm nhất là ngày 31/12 của năm có sự thay đổi.
c. Nộp Tờ khai thuế môn bài cho cơ quan thuế quản lý trực tiếp
– Nếu DN có đơn vị trực thuộc (chi nhánh, cửa hàng…) kinh doanh ở cùng địa phương cấp tỉnh thì DN nộp Tờ khai thuế môn bài của các đơn vị trực thuộc đó cho cơ quan thuế quản lý DN
– Nếu đơn vị trực thuộc ở khác địa phương cấp tỉnh thì đơn vị trực thuộc thực hiện nộp Tờ khai thuế môn bài của đơn vị trực thuộc cho cơ quan thuế quản lý trực tiếp đơn vị trực thuộc.
2. Thời hạn nộp các tờ khai thuế GTGT, TNCN, TNDN, BC THSDHĐ:
– Theo tháng: Chậm nhất là ngày 20 của tháng sau.
VD: Tờ khai thuế GTGT tháng 1/2016. Hạn nộp chậm nhất là ngày 20/2/2016.
– Theo quý: Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu tiên quý sau.
VD: Tờ khai thuế GTGT quý 4/2015. Hạn nộp chậm nhất là ngày 30/1/2016.
– Theo năm: Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu tiên năm sau.
– Theo từng lần phát sinh: Chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh.
– HS quyết toán thuế năm: Gồm: Tờ khai quyết toán thuế TNDN, TNCN, Báo cáo tài chính và các phụ lục kèm theo. Chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.
VD: Hồ sơ quyết toán thuế năm 2015. Hạn chậm nhất sẽ là ngày 31/3/2016.
– Trường hợp DN chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động: Chậm nhất là ngày thứ 45 kể từ ngày có quyết định.
Chú ý: Những DN mới thành lập dưới 12 tháng và chưa đủ 1 năm tài chính: Kê khai thuế GTGT và lập báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn theo quý.
(Theo Thông tư 151 và thông tư 39, thông tư 119)
– DN kê khai thuế GTGT theo quý thì kê khai thuế TNCN theo quý.
– DN kê khai thuế GTGT theo tháng thì xét 2 trường hợp như sau:
+ Nếu trong tháng phát sinh số thuế TNCN phải nộp > 50.000.000 thì kê khai theo tháng.
+ Nếu trong tháng phát sinh số thuế TNCN phải nộp < 50.000.000 thì kê khai theo quý.
Ví dụ: Công ty kế toán Gia Khang thuộc diện kê khai thuế GTGT theo tháng.
– Tháng 1/2015 phát sinh số thuế TNCN trên Tờ khai số 02/KK-TNCN và 03/KK-TNCN < 50 triệu. Thì kê khai thuế TNCN theo quý từ Qúy 1 – IV/2015
– Các bạn chỉ xác định một lần kể từ tháng đầu tiên có phát sinh khấu trừ thuế và áp dụng cho cả năm tính thuế. Nếu trong tháng hoặc quý không phát sinh khấu trừ thuế TNCN thì không phải kê khai.
(Theo Thông tư 156)
– Từ quý 4/2014 trờ đi không cần nộp tờ khai thuế TNDN tạm tính nữa, các bạn chỉ cần tự tình tiền thuế TNDN nếu có thì đi nộp.
(Theo Thông tư 151)
LỊCH NỘP CÁC LOẠI BÁO CÁO THUẾ NĂM 2016:
Tháng | Thời hạn nộp | DN kê khai thuế GTGT theo Quý |
DN kê khai thuế GTGT theo Tháng |
1 | 20/1/2016 | Tờ khai Thuế GTGT T12/2015
Tờ khai Thuế TNCN T12/2015 (nếu có) |
|
30/1/2016
|
Tờ khai Thuế GTGT Quý IV/2015
Tờ khai Thuế TNCN Quý IV/2015 (nếu có) Nộp Tiền Thuế TNDN tạm tính Quý IV/2015 (nếu có) BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý IV/2015 Nộp tiền thuế môn bài năm 2016 |
Nộp Tiền Thuế TNDN tạm tính Quý IV/2015 (nếu có)
BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý IV/2015 Nộp tiền thuế môn bài năm 2016 |
|
2 | 20/2/2016 | Tờ khai Thuế GTGT T1/2016
Tờ khai Thuế TNCN T1/2016 (nếu có) |
|
3 | 20/3/2016 | Tờ khai Thuế GTGT T2/2016
Tờ khai Thuế TNCN T2/2016 (nếu có) |
|
30/3/2016 |
Quyết toán Thuế TNDN năm 2015
Quyết toán Thuế TNCN năm 2015 Báo Cáo Tài Chính năm 2015 |
Quyết toán Thuế TNDN năm 2015
Quyết toán Thuế TNCN năm 2015 Báo Cáo Tài Chính năm 2015 |
|
4 | 20/4/2016 | Tờ khai Thuế GTGT T3/2016
Tờ khai Thuế TNCN T3/2016 (nếu có) |
|
30/4/2016
|
Tờ khai Thuế GTGT Quý I/2016
Tờ khai Thuế TNCN Quý I/2016 (nếu có) Nộp Tiền Thuế TNDN tạm tính Quý I/2016 (nếu có) BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý I/2016 |
Nộp Tiền Thuế TNDN tạm tính Quý I/2016 (nếu có)
BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý I/2016 |
|
5 | 20/5/2016 | Tờ khai Thuế GTGT T4/2016
Tờ khai Thuế TNCN T4/2016 (nếu có) |
|
6 | 20/6/2016 | Tờ khai Thuế GTGT T5/2016
Tờ khai Thuế TNCN T5/2015 (nếu có) |
|
7 | 20/7/2016 | Tờ khai Thuế GTGT T6/2016
Tờ khai Thuế TNCN T6/2016 (nếu có) |
|
30/7/2016 |
Tờ khai Thuế GTGT Quý II/2016
Tờ khai Thuế TNCN Quý II/2016 (nếu có) Nộp tiền Thuế TNDN tạm tính Quý II/2016 BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý II/2016 |
Nộp tiền Thuế TNDN tạm tính Quý II/2016
BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý II/2016 |
|
8 | 20/8/2106 | Tờ khai Thuế GTGT T7/2016 (nếu có)
Tờ khai Thuế TNCN T7/2016 (nếu có) |
|
9 | 20/9/2016 | Tờ khai Thuế GTGT T8/2016 (nếu có)
Tờ khai Thuế TNCN T8/2016 (nếu có) |
|
10 | 20/10/2016 | Tờ khai Thuế GTGT T9/2016. Tờ khai Thuế TNCN T9/2016 (nếu có) |
|
30/10/2016 |
Tờ khai Thuế GTGT Quý III/2016
Tờ khai Thuế TNCN Quý III/2016(nếu có) Nộp tiền Thuế TNDN tạm tính Quý III/2016 BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý III/2016 |
Nộp tiền Thuế TNDN tạm tính Quý III/2016
BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý III/2016 |
|
11 | 20/11/2016 | Tờ khai Thuế GTGT T10/2016
Tờ khai Thuế TNCN T10/2016 (nếu có) |
|
12 | 20/12/2016 | Tờ khai Thuế GTGT T11/2016
Tờ khai Thuế TNCN T11/2016 (nếu có) |